Chia sẻ ngay: share facebook share facebook

Máy đo độ đục và Clo để bàn HI83414 Hanna Ý

Mã sản phẩm: HI83414
( Có 0 đánh giá )

Giá bán lẻ: Liên hệ (Đăng nhập để xem giá đại lý)

  • Thương hiệu:
    Hanna -Italia
  • Xuất xứ:
    Rumani
  • Tình trạng:
    Còn hàng
Số lượng

Gọi đặt hàng: 0932 321 488 hoặc 0937 269 888

Từ khóa: máy đo độ đục Hanna ,Hanna ,Máy đo độ đục trong nước

Máy đo độ đục và clo để bàn HI83414 Hanna Ý được thiết kế đặc biệt dùng đo 2 thông số quan trọng nhất trong nước uống: độ đục và clo.

Tính năng ưu việt của máy đo độ đục đề bàn HI83414 Hanna Ý

  • Tích hợp 4 chế độ đo -  HI83414 có có bốn tùy chọn bao gồm chế độ đo độ đục theo tỷ lệ hoặc và không tỷ lệ, clo dư và clo tổng. Ở chế độ tỷ lệ, độ đục từ 0.00 đến 4000 NTU, không tỷ lệ từ 0.00 đến 40.00 NTU. Thang đo clo dư hoặc clo tổng từ 0.00 đến 5.00 ppm (mg/L)
  • Nhiều đơn vị đo - Kết quả đo độ đục có thể được đọc theo NTU, EBC hoặc Nephelos .
  • Tuân thủ tiêu chuẩn EPA -  HI83414 đáp ứng yêu cầu của EPA và phương pháp chuẩn để đo độ đục và clo. Khi máy ở chế độ EPA, tất cả các kết quả đo độ đục được làm tròn để đáp ứng yêu cầu báo cáo.
  • Hiệu chuẩn - HI83414 có chức năng hiệu chuẩn độ đục hai, ba, bốn hoặc năm điểm bằng dung dịch chuẩn kèm (<0,1, 15, 100, 750 và 2000 NTU). Điểm chuẩn có thể được đổi nếu chuẩn người dùng được sử dụng. Đối với clo dư và tổng, sử dụng chuẩn CAL Check™ để hiệu chuẩn đến 1.00 mg/L (ppm).
  • AMCO AEPA-1 – Chuẩn AMCO AEPA-1 cung cấp được công nhận theo chuẩn chính của USEPA. Chuẩn không độc hại được làm bằng polymer styrene divinylbenzene đồng nhất về kích thước và tỷ trọng. Dung dịch chuẩn có thể tái sử dụng và ổn định với tuổi thọ dài.
  • Chức năng CAL Check™ - Xác nhận và hiệu chuẩn Clo với chuẩn NIST được cung cấp kèm COA.
  • Đáp ứng Dữ liệu GLP - HI83414 có tính năng GLP hoàn chỉnh (Thực hành phòng thí nghiệm tốt) cho phép truy xuất nguồn gốc của tình trạng chuẩn. Dữ liệu bao gồm các điểm chuẩn, ngày tháng, và thời gian.
  • Ghi dữ liệu - Lên đến 200 phép đo có thể được lưu trữ trong bộ nhớ nội bộ và truy hồi bất cứ lúc nào.
  • Truyền dữ liệu- Để lưu trữ hoặc phân tích thêm, dữ liệu được ghi có thể được tải về máy tính Windows bằng cổng USB và phần mềm HI 92000
  • Chế độ Hướng dẫn​ - Các chế độ hướng dẫn độc đáo cung cấp thêm thông tin để giúp người sử dụng khi đo. Khi được kích hoạt, máy hiển thị giải thích và một nút xác nhận khi cần thực hiện các hoạt động khác.
  • Trợ giúp theo ngữ cảnh - Trợ giúp theo ngữ cảnh luôn có sẵn chỉ cần nhấn HELP. Thông điệp hướng dẫn rõ ràng và có sẵn trên màn hình để nhanh chóng và dễ dàng hướng dẫn người sử dụng cài đặt và hiệu chuẩn. 
  • Màn hình đồ họa LCD - Một màn hình LCD đồ họa cung cấp giao diện thân thiện người dùng. Tất cả các thông điệp bằng văn bản dễ đọc.

Tìm hiểu thêm về chỉ tiêu độ đục trong môi trường

  • Độ đục là một trong những thông số quan trọng nhất được sử dụng để xác định chất lượng nước uống. Độ đục được xem như một đặc điểm để nhận diện các tác nhân gây bệnh có trong nước uống. Trong nước tự nhiên, đo độ đục được thực hiện để đánh giá chất lượng nước nói chung và khả năng tương thích của nó trong các ứng dụng liên quan đến sinh vật thuỷ sinh. Việc giám sát và xử lý nước thải hoặc đã từng chỉ cần dựa trên sự kiểm soát độ đục. Hiện nay, việc đo độ đục ở cuối của quá trình xử lý nước thải là cần thiết để xác minh rằng các giá trị nằm trong tiêu chuẩn quy định.
  • Nước uống từ nhà máy xử lý nước thu được từ bề mặt nước dựa theo yêu cầu của EPA để giám sát và báo cáo độ đục. Nguồn nước mặt bao gồm các hồ và sông ngòi. Các yêu cầu của dụng cụ đo độ đục và báo cáo dựa theo EPA Method 180.1 là:
  • Thang đo áp dụng là 0 - 40 NTU
  • Nguồn sáng: Đèn tungsten hoạt động ở nhiệt độ màu từ 2200-3000°K.
  • Khoảng cách đi qua của ánh sáng tới và ánh sáng tán trong ống mẫu: Tổng số không vượt quá 10 cm
  • Hệ thống dò: Trung tâm 90 ° đến đường ánh sáng tới và không vượt quá ± 30° từ 90°. Các máy dò, và hệ thống lọc nếu được sử dụng, sẽ đáp ứng cao điểm quang phổ từ 400 nm và 600 nm
  • Độ nhạy của máy cho phép phát hiện một sự khác biệt độ đục của 0.02 NTU hoặc nhỏ hơn 1 đơn vị.

Máy đo độ đục để bàn HI83414 Hanna Ý

Model: HI83414

Hãng sản xuất: Hanna Ý

Xuất xứ: Rumani

Thông số kỹ thuật:

Chỉ tiêu độ đục

  • Thang đo chế độ không tỷ lệ: 0.00 to 9.99; 10.0 to 40.0 NTU; 0.0 to 99.9; 100 to 268 Nephelos; 0.00 to 9.80 EBC
  • Độ phân giải chế độ không tỷ lệ: 0.01; 0.1 NTU; 0.1; 1 Nephelos; 0.01 EBC
  • Thang đo tỷ lệ chế độ : 0.00 to 9.99; 10.0 to 99.9; 100 to 4000 NTU; 0.0 to 99.9; 100 to 26800 Nephelos; 0.00 to 9.99; 10.0 to 99.9; 100 to 980 EBC
  • Độ phân giải tỷ lệ chế độ : 0.01; 0.1; 1 NTU; 0.1; 1 Nephelos; 0.01; 0.1, 1 EBC
  • Độ chính xác: ±2% giá trị cộng 0.02 NTU (0.15 Nephelos; 0.01 EBC), ±5% giá trị trên 1000 NTU (6700 Nephelos; 245 EBC)
  • Lựa chọn thang đo: Tự động
  • Độ lặp: ±1% giá trị hoặc 0.02 NTU (0.15 Nephelos; 0.01 EBC) cho giá trị lớn hơn
  • Ánh sáng lạc: < 0.02 NTU (0.15 Nephelos; 0.01 EBC)
  • Cảm biến ánh sáng: tế bào quang điện silicon
  • Phương pháp đo: nephelometric (90°) hoặc nephelometric theo tỷ lệ (90° & 180°), phù hợp với USEPA 180.1 và Chuẩn 2130 B
  • Chế độ đo: bình thường, trung bình, liên tục
  • Chuẩn độ đục: < 0.1, 15, 100, 750 và 2000 NTU
  • Hiệu chuẩn: 2, 3, 4 hoặc 5 điểm

Chỉ tiêu Clo

  • Thang đo clo dư và clo tổng: 0.00 to 5.00 mg/L (ppm)
  • Độ phân giải clo dư và clo tổng: 0.01 mg/L (ppm) từ 0.00 to 3.50 mg/L (ppm); 0.10 trên 3.50 mg/L (ppm)
  • Độ chính xác clo dư và clo tổng: ±0.02 mg/L @ 1.00 mg/L
  • Cảm biến ánh sáng: tế bào quang điện silicon @525nm
  • Phương pháp đo: USEPA 330.5 và Chuẩn 4500-Cl G.
  • Chuẩn độ đục: 1.00 mg/L
  • Hiệu chuẩn: 1 điểm

Thông số chung

  • Nguồn sáng: Đèn tungsten filament / hơn 100.000 giá trị
  • Màn hình: LCD đồ họa 40 x 70 mm (64 x 128 pixels) có đèn nền
  • Bộ nhớ: 200 bản ghi
  • Kết nối: USB
  • Môi trường: 0 to 50°C (32 to 122°F), RH max 95% không ngưng tụ
  • Nguồn điện: 115/130 VAC; 50/60 Hz
  • Kích thước: 230 x 200 x 145 mm (9.0 x 7.9 x 5.7”)
  • Khối lượng: 2.5 kg (88 oz.)

Cung cấp bao gồm: Máy đo độ đục để bàn HI83414 Hanna Ý được cung cấp với cuvet mẫu và nắp (5), cuvet hiệu chuẩn độ đục HI88703-11, cuvet hiệu chuẩn clo HI83414-11, dầu silicon, khăn lau cuvet, kéo, dây điện, hướng dẫn.

Danh sách thảo luận và đánh giá sản phẩm (0) Gửi đánh giá của bạn

Đánh giá sản phẩm này*
 

Bài viết liên quan

Sản phẩm tương tự

Đối tác

Bản quyền web: Innotec
To top

Chat Live Facebook

0.12089 sec| 2071.18 kb