DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ Thông tư 38/2021/TT-BGDĐT
Thông tư 38/2021/TT-BGDĐT
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ
Danh mục hóa chất
Dung dịch nước bromine (Br2)
Đồng phoi bào (Cu)
Bột sắt
Đinh sắt (Fe)
Zn (viên)
Sodium (Na)
Magnesium (Mg) dạng mảnh
Cuper (II) oxide (CuO),
Đá vôi cục
Manganese (II) oxide (MnO2)
Sodium hydroxide (NaOH)
Copper sulfate (CuSO4)
Hydrochloric acid (HCl) 37%
Sunfuric acid 98% (H2SO4)
Dung dich ammonia (NH3) đặc
Magnesium sulfate (MgSO4) rắn
Barichloride (BaCl2) rắn
Sodium chloride (NaCl)
Sodiumsulfate (Na2SO4) dung dịch
Silve nitrate (AgNO3)
Ethylic alcohol 96° (C2H5OH)
Glucozơ (kết tinh) (C6H12O6)
Nến (Parafin) rắn
Giấy phenolphthalein
Dung dịch phenolphthalein
Nước oxi già y tế (3%)
Cồn đốt
Nước cất
Al (Bột)
Kali permanganat (KMnO4)
Kali chlorrat (KClO3)
Calcium oxide (CaO)
Biến áp nguồn | Cấp điện cho thí nghiệm. |
Bộ giá thí nghiệm | Lắp dụng cụ thí nghiệm. |
Đồng hồ đo thời gian hiện số | Đo thời gian trong các thí nghiệm có dùng cổng quang. |
Kính lúp | Thực hành sử dụng kính lúp. |
Bảng thép | Lắp dụng cụ thí nghiệm. |
Quả kim loại | Làm gia trọng |
Đồng hồ đo điện đa năng | Dùng trong các thí nghiệm về điện và từ. |
Dây nối | Để nối các thiết bị điện với nhau và với nguồn điện. |
Dây điện trở | Thí nghiệm về mạch điện. |
Giá quang học | Lắp các dụng cụ quang học. |
Máy phát âm tần | Dùng cho các thí nghiệm |
Cổng quang | Xác định thời gian vật di chuyển. |
Bộ thu nhận số liệu | Sử dụng cho các cảm biến trong danh mục. |
Cảm biến điện thế | Xác định hiệu điện thế. |
Cảm biến dòng điện | Xác định cường độ dòng điện. |
Cảm biến nhiệt độ | Xác định nhiệt độ |
Đồng hồ bấm giây | Đo thời gian |
Bộ lực kế | Thí nghiệm về lực |
Cốc đốt | Thí nghiệm về cấp nhiệt. |
Bộ thanh nam châm | Dùng trong các thí nghiệm về điện và từ. |
Biến trở con chạy | Dùng để điều chỉnh điện áp. |
Ampe kế một chiều | Dạy học về đo cường độ dòng điện. |
Vôn kế một chiều | Dạy học về đo điện áp. |
Nguồn sáng | Dùng cho các thí nghiệm về ánh sáng. |
Bút thử điện thông mạch | Dùng trong thí nghiệm về điện |
Nhiệt kế (lỏng) | Đo nhiệt độ |
Thấu kính hội tụ | Minh họa tia sáng qua thấu kính và đo tiêu cự của thấu kính hội tụ. |
Thấu kính phân kì | Xác định tính chất ảnh qua thấu kính. |
Giá để ống nghiệm | Dùng để ống nghiệm. |
Đèn cồn | Dùng để đốt khi làm thí nghiệm. |
Lưới thép tản nhiệt | Dùng để phân tán nhiệt khi đốt. |
Găng tay cao su | Bảo vệ |
Áo choàng | Bảo vệ |
Kính bảo hộ | Bảo vệ |
Chổi rửa ống nghiệm | Rửa ống nghiệm |
Khay mang dụng cụ và hóa chất | Dùng để mang dụng cụ và hóa chất khi di chuyển. |
Danh sách thảo luận và đánh giá sản phẩm (0) Gửi đánh giá của bạn